Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2022 – Cập nhật thông tin xe, trang bị, nội ngoại thất, hệ thống truyền động, hệ thống an toàn và giá xe Toyota Raize tháng 5/2022 mới nhất tại Việt Nam ngay trong bài viết này. dù sao đi nữa.
Xem thêm: Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Kích thước, Động cơ, Tiện nghi và An toàn
Mục lục
- 1 Thông số kỹ thuật Toyota Raize
- 2 Toyota Raize giá bao nhiêu?
- 3 Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Kích thước
- 4 Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Ngoại thất
- 5 Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Màu sắc
- 6 Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Nội thất
- 7 Thông số kỹ thuật Toyota Raize: động cơ và hộp số
- 8 Thông số kỹ thuật Toyota Raize: An toàn
Thông số kỹ thuật Toyota Raize

Toyota Raize giá bao nhiêu?
Toyota Raize 2022 sẽ được mở bán tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản. 02 phiên bản Toyota Raize được phân biệt bằng màu sắc của xe. Cụ thể giá xe Toyota Raize như sau:
BẢNG GIÁ TOYOTA RAIZE 2022 | ||
Mẫu xe | màu | Giá xe (triệu đồng) |
Xe nâng Toyota |
Đỏ đen | 527 |
Đen Trắng, Xanh Ngọc – Đen,
Đỏ – Đen, Vàng – Đen, Trắng ngọc trai |
535 |
**Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí tai nạn
#Xem thông tin xe chi tiết: Toyota Raize (MỚI)
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Kích thước

Kích thước của Toyota Raize khá cân đối so với phân khúc SUV hạng A của nó. Kích thước dài x rộng x cao của Toyota Raize lần lượt là 4030 x 1710 x 1605 mm, chiều dài cơ sở của xe đạt 2525 mm, khoảng sáng gầm của Toyota Raize đạt 205 mm. Cụ thể tham khảo bảng sau:
Kích thước xe Toyota Raize 2022 | |
Loại | Xe nâng Toyota |
Số chỗ ngồi | 05 |
Loại phương tiện | SUV |
Kích thước tổng thể LxRxC | 4030 x 1710 x 1605mm |
tiêu chuẩn dài | 2525mm |
giải phóng mặt bằng | 200mm |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Ngoại thất
Trang bị ngoại thất của Toyota Raize 2022 khá hiện đại trong tầm giá 527-535 triệu đồng. So với đối thủ Kia Sonet, Toyota Raize tỏ ra nhỉnh hơn về mọi mặt trang bị trên xe: hệ thống đèn FULL LED, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, tay nắm cửa mạ crom sang trọng, vây cá mập,…

Chi tiết xem bảng trang bị ngoại thất Toyota Raize dưới đây:
Trang bị ngoại thất Toyota Raize | |
Loại | Xe nâng Toyota |
đầu đèn | LED / Tự động |
đèn nền | đèn LED |
đèn tín hiệu | Hiệu ứng LED/dòng chảy |
ban ngày | đèn LED |
kiếng chiếu hậu | Gập/chỉnh điện |
đèn pha tự động | được |
Tay nắm cửa bên ngoài | mạ crom |
Ăng-ten | Vây cá mập |
**Lưu ý bạn đọc: 02 phiên bản Toyota Raize chỉ được phân biệt qua màu xe, các trang bị đi kèm theo xe và động cơ dẫn động được chia đều cho 02 phiên bản.
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Màu sắc
Toyota Raize 2022 có 02 phiên bản được phân biệt theo màu sắc. Một cách chính xác:

Phiên bản Toyota Raize 527 triệu đồng Có 2 màu: Đỏ, Đen

Phiên bản Toyota Raize 535 triệu đồng 02 màu sẽ được phối trên cùng một xe với các gam màu lạnh như: Trắng Đen/Xanh ngọc – Đen/Đỏ – Đen/Vàng – Đen/Trắng ngọc trai.
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Nội thất
Trang bị nội thất của Toyota Raize cũng được phân bổ đều cho 2 phiên bản. Một số tiện nghi nổi bật của Toyota Raize 2022 gồm: vô lăng bọc da, màn hình cảm ứng 9 inch, dàn âm thanh 6 loa hiện đại, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, điều hòa tự động, ghế da nỉ, màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch , lẫy chuyển số, ..

Cụ thể cùng xem bảng trang bị tiện nghi Toyota Raize 2022 này:
Trang bị tiện nghi Toyota Raize | |
Loại | Xe nâng Toyota |
vô lăng | Bìa da |
Lẫy chuyển số vô lăng | được |
Hiển thị đa thông tin | 7 inch, 4 chế độ hiển thị |
Gương chiếu hậu bên trong | Chế độ ngày/đêm |
Chất liệu ghế | da nỉ |
Ghế ngả lưng | được |
Điều hòa tự động | được |
Cửa gió cho hàng ghế thứ 2 | không |
Màn hình cảm ứng | 9 inch |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | được |
âm thanh | 6 loa |
chìa khóa | ánh sáng |
nút bắt đầu | được |
Nguồn sạc 12V/120V | được |
2.1A. cổng USB | được |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: động cơ và hộp số

Toyota Raize 527 triệu và 02 phiên bản 525 triệu đều được trang bị chung hệ thống động cơ xăng 1.0L chạy xăng một cầu, thông số cụ thể của động cơ Toyota Raize là:
Động cơ và hộp số Toyota Raize 2022 | |
Loại động cơ | Xăng, Tăng áp, Turbo |
dung tích | 1.0L |
Công suất tối đa | 72 (mã lực) |
thời điểm tối đa | 140 (Nm) |
Hộp số | Hộp số biến thiên vô cấp (CVT) |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: An toàn

Trang bị an toàn của Toyota Raize 2022 được đánh giá cao hơn đối thủ Kia Sonet với tới 6 túi khí, camera lùi, cảm biến đỗ xe, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo điểm mù, cân bằng điện tử…
Trang bị an toàn Toyota Raize | |
Loại | Xe nâng Toyota |
Chống bó cứng phanh | được |
Hỗ trợ phanh điện tử | được |
cân bằng điện tử | được |
Kiểm soát lực kéo | được |
Giúp anh ta bắt đầu băng qua ngọn đồi | được |
cảnh báo điểm mù | được |
Xe vượt phía sau xe cảnh báo | được |
Cảm biến đỗ xe | Trước và sau |
camera lùi | được |
túi khí | 6 |
Trên đây là bảng thông số kỹ thuật của Toyota Raize 2022 vừa được ra mắt tại thị trường Việt Nam. Hi vọng bài viết mang lại nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc khi mua xe.
#Xem thêm các bài viết về:Thông số kỹ thuật Toyota Raize
- Hyundai Accent 2022: Trả góp bao nhiêu? Giá cố định tháng 1 năm 2023
- Khi nào Hyundai Tucson 2022 thiết kế mới về Việt Nam?
- Toyota Cross: Giá xe lăn, Thông số kỹ thuật xe
- Thông số xe lăn bánh Toyota Vios 2022 và giá bán
- Toyota Corolla Altis 2022: Thông số kỹ thuật và Giá bán tháng 1/2023