17 Unit 8: The Story of My Village mới nhất
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE
Tham khảo đáp án các phần sau:
Reading Unit 8 Lớp 10 Trang 82
Speaking Unit 8 Lớp 10 Trang 85
Listening Unit 8 Lớp 10 Trang 86
Writing Unit 8 Lớp 10 Trang 87
Language Focus Unit 8 Lớp 10 Trang 88
Grammar Notes (Chủ điểm ngữ pháp)
Reported Speech with Statements (Câu tường thuật với loại câu lời nói)
Ex: Mary said, “I don’t feel well today”.
Reported Speech -> Mary said that she didn’t feel well that day.
• Câu tường thuật không được viết giữa hai dấu ngoặc kép và luôn được kết thúc bằng dấu chấm.
• Đổi lời nói trực tiếp sang lời nói tường thuật, ta sẽ:
– Chọn động từ tường thuật cho thích hợp.
– Đổi ngôi cùa chủ ngữ và túc từ trong câu tường thuật.
– Đổi các từ chi thời gian và nơi chốn.
Ex: He said, “I will leave here tomorrow”.
said to + object -> told + object + that
và bỏ dấu phẩy (,) hay hai chấm (:) hay dấu ngoặc kép
2) Thay đổi đại từ và tính từ sở hữu theo qui tắc:
3) Thay đổi thì của động từ của câu trực tiếp theo bảng sau:
Simple present – > Simple past
Present continuous -> Past continuous
Present perfect – > Past perfect
Past continuous – > Past perfect continuous
Will / can /may -> Would / could / might
Must / needn’t -> Had to / didn’t have to
Ought to / should / -> Ought to / should / might /
4) Thay đổi các từ chỉ noi chốn & this, these,…
• This – These + từ chi thời gian -> That – Those
Ex: He said, “I met her this morning”.
—> He said that he had met her that morning.
• This – These + danh từ —> The
Ex: Nam said, “I’ve read this book”.
—> Nam said that he had read the book.
• This – These (chỉ thị đại từ) đứng một mình —> it – they / them
Ex: Mary said, “We should solve this”.
—> Mary said that they should solve it.
Ex: The doctor says, “You have to stay here”.
-> The doctor says that I have to stay here.
Ex: He said, “The sun is the centre of the solar system”.
-> He said that the sun is the centre of the solar system.
Câu điều kiện loại 1 diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: I will stay at home if it rains.
If she has finished her work, she can go home.
If father is sleeping, you may go out.
• Câu điều kiện loại 1 với lời yêu cầu hay mệnh lệnh.
Ex: If you see Tom at the party tonight, tell him to phone me.
Don’t talk in class and the teacher won’t punish you.
• Câu điều kiện loại 1 với “should” trong mệnh đề If hàm ý nghi ngờ, không chắc chắn.