Học phí Đại học Thương mại 2020 – 2021, tài liệu ôn thi sẽ giới thiệu đến các bạn học phí Đại học Thương mại. Nên các bạn cân nhắc kỹ trường phù hợp với mình nhé
- Biểu quyết về tiêu đề bắt chước và khen ngợi
- Mẫu quyết định tăng lương
- Mẫu quyết định về việc hủy bỏ hình thức kỷ luật
- Đơn đề nghị cấp lại giấy hoàn thành giáo dục quốc phòng
- Đơn xin cấp giấy chứng nhận chăn nuôi động vật hoang dã
Bạn có muốn nộp đơn vào Đại học Kinh doanh? Tự hỏi học phí bao nhiêu? Đây cũng là một trong những vấn đề lớn nhất đối với học sinh và gia đình.
Bạn đang xem: Học phí trường Đại học Kinh doanh 2020-2021
Bài viết dưới đây sẽ gửi đến các bạn tài liệu ôn thi Học phí tại trường Cao đẳng Kinh doanh. Trước khi làm thủ tục nhập học, bạn sẽ cân nhắc kỹ lưỡng trường phù hợp với năng lực và điều kiện kinh tế của mình. Ngoài ra, xem Đơn Xin Giảm Học Phí.
Hãy cẩn thận
- Đầu tiên I. Thông tin về trường Đại học Thương mại
- 2 II. Học phí tại Đại học Kinh doanh 2020-2021
- 3 III. Học phí trường Đại học Kinh doanh năm 2019 – 2020
- 4 IV. Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2020
- 5 V. Lộ trình các tuyến xe buýt đi qua Đại học Thương mại
Mục lục
I. Thông tin về trường Đại học Thương mại
Biểu tượng: TMU
Loại: Công cộng
Địa chỉ số. 79 Hồ Tùng Mậu, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: (04) 3764 3219
Website: www.tmu.edu.vn
Tên trường Đại học Kinh doanh bằng tiếng Anh: trường cao đẳng thương mại
1. Đối tượng đăng ký
Thí sinh đã học hết THCS hoặc THPT theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi đăng ký: Toàn quốc
3. Phương thức nghiệm thu: Phí vào cửa
một) Tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Văn hóa – Giáo dục;
b) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 đối với từng bài thi/tổ hợp môn xét tuyển từ điểm cao xuống thấp cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu.
II. Học phí tại Đại học Kinh doanh 2020-2021
Trường Đại học Thương mại nhận 4.300 chỉ tiêu vào 3 chương trình đại trà, chất lượng cao và chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù. Trường sử dụng 3 phương thức tuyển sinh gồm xét tuyển thẳng dựa vào kết quả thi trúng tuyển, xét tuyển kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc thi học sinh giỏi khu vực, quốc gia bằng kết quả xét tuyển.
Theo thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của trường:
Năm học 2020-2021, trường sẽ không tăng học phí so với năm học 2019-2020, theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
Đặc biệt:
– chương trình đại chúng: 15.750.000 VNĐ đ/1 năm
– Chương trình chất lượng cao: 30.450.000 VNĐ đ/1 năm
– Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: 18.900.000 won đồng/năm
Việc tăng học phí hàng năm so với năm học trước là phù hợp với quy định hiện hành của Nhà nước.
Theo đề án tuyển sinh đại học năm 2020, Trường Đại học Kinh doanh tuyển sinh trong cả nước đối với thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc THPT theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT.
Nhà trường thực hiện 3 phương thức tuyển sinh là xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT và quy chế của nhà trường.
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh năm 2020 theo tổ hợp bài thi/môn thi riêng.
Và bài thi đầu vào kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế có giá trị đến ngày 04/09/2020 hoặc giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp khu vực/thành phố hoặc giải khuyến khích cấp quốc gia thi học sinh giỏi bằng kết quả thi THPT năm 2020, theo quy chế đại học.
Ngoài tuyển sinh đại trà các chương trình, trường còn tuyển sinh đào tạo các chương trình chất lượng cho 2 ngành/chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp và Tài chính – Ngân hàng thương mại với 200 chỉ tiêu.
III. Học phí trường Đại học Kinh doanh năm 2019 – 2020
Học phí trường Đại học Kinh doanh năm học 2019-2020 đối với sinh viên hệ đại học chính quy là: 15.000.000 VNĐ/năm. Mức học phí này có xu hướng tăng qua các năm, nhưng sẽ không tăng quá 10% so với học phí của năm trước.
Học phí Đại học Thương mại 2016-2017 hệ cử nhân là 13.000.000 VND/năm/học sinh. Năm 2017-2018 dự kiến tăng 10% so với các năm học trước.
Chọn ngành học đúng với sở thích, đam mê đã khó, tìm được ngôi trường thỏa mãn đam mê này lại càng khó hơn. Vì có rất nhiều yếu tố sẽ quyết định ngành học và ước mơ của bạn, tùy vào mỗi trường sẽ có những quy định cùng với mức học phí khác nhau, có trường khá cao khiến nhiều gia đình không đủ khả năng chi trả cho việc học của con. Vì vậy, khi bước vào các trường đại học, chúng ta cũng phải cân nhắc kỹ lưỡng mọi vấn đề từ chi phí cho đến các yếu tố khác.
IV. Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2020
Năm 2020, ngành lấy điểm chuẩn cao nhất Đại học Kinh doanh năm 2020 là Marketing với 26,7 điểm. Xếp ngay sau là Kinh doanh quốc tế (nhóm ngành Thương mại quốc tế) và Kinh tế quốc tế với 26,3 điểm.
STT |
Ngành, cụm công nghiệp |
điểm chuẩn |
Đầu tiên |
Quản trị kinh doanh |
25,8 |
2 |
Quản lý khách sạn |
Xem thêm: Báo cáo an toàn vệ sinh lao động công ty 25,5 |
3 |
Quản lý dịch vụ du lịch |
25.4 |
4 |
tiếp thị (tiếp thị thương mại) |
26.7 |
5 |
Tiếp thị (quản lý thương hiệu) |
26.15 |
6 |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
26,5 |
7 |
kế toán (kế toán doanh nghiệp) |
26 |
số 8 |
Kế toán (kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) |
24 |
9 |
kế toán (kế toán công) |
24,9 |
mười |
Kiểm toán |
25.7 |
11 |
Thương mại quốc tế (thương mại quốc tế) |
26.3 |
thứ mười hai |
Kinh tế quốc tế |
26.3 |
13 |
Kinh tế (quản lý kinh tế) |
25.15 |
14 |
Tài chính – Ngân hàng (Finance – Commercial Banking) |
25.3 |
15 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng Thương mại – Chất lượng cao) |
24 |
Xem thêm: Báo cáo tình hình lao động nước ngoài 16 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) |
24.3 |
17 |
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) |
26,25 |
18 |
Ngôn ngữ tiếng Anh (tiếng Anh thương mại) |
25.4 |
19 |
luật kinh tế |
24.7 |
20 |
Quản trị kinh doanh (tiếng Pháp thương mại) |
24.05 |
21 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
25.9 |
22 |
Hệ thống thông tin quản lý (Information system management) |
25,25 |
23 |
Quản lý nguồn nhân lực (quản lý nguồn nhân lực) |
25,55 |
24 |
Quản trị khách sạn (đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
24,6 |
25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
24,25 giờ |
26 |
Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo thông qua cơ chế đặc thù) |
24,25 giờ |
V. Lộ trình các tuyến xe buýt đi qua Đại học Thương mại
Hàng [20A] Cầu Giấy – Phùng
Mã dòng: | 20A | |
Tên tuyến đường: | Cầu Giấy – Phùng | |
Đơn vị vận tải: | Xí nghiệp Bus Thăng Long (Hanoibus) | |
|
|
Hàng [20B] Cầu Giấy – Sơn Tây
Mã dòng: | 20B | |
Tên tuyến đường: | Cầu Giấy – Sơn Tây | |
Đơn vị vận tải: | Xí nghiệp Bus Thăng Long (Hanoibus) | |
|
|
Hàng [29] Giáp Bát – BX Tân Lập
Mã dòng: | 29 | |
Tên tuyến đường: | Giáp Bát – BX Tân Lập | |
Đơn vị vận tải: | Xí nghiệp xe buýt 10-10 (Hanoibus) | |
|
|
Hàng [32] BX Giáp Bát – Nhổn
Mã dòng: | 32 | |
Tên tuyến đường: | BX Giáp Bát – Nhổn | |
Đơn vị vận tải: | Xí nghiệp xe buýt Cầu Bươu (Hanoibus) | |
|
|
Hàng [70A] Mỹ Đình – BX Trung Hà
Mã dòng: | 70A | |
Tên tuyến đường: | Mỹ Đình – BX Trung Hà | |
Đơn vị vận tải: | Xe buýt chuyên dụng Hà Tây (Xe buýt Hà Tây) | |
|
|
Hàng [70B] Mỹ Đình – BX Phú Cường
Mã dòng: | 70B | |
Tên tuyến đường: | Mỹ Đình – BX Phú Cường | |
Đơn vị vận tải: | Xe buýt chuyên dụng Hà Tây (Xe buýt Hà Tây) | |
|
|
Hàng [73] BX Mỹ Đình – Chùa Thái
Mã dòng: | 73 | |
Tên tuyến đường: | BX Mỹ Đình – Chùa Thái | |
Đơn vị vận tải: | Xí nghiệp xe buýt Nam (Hanoibus) | |
|
|
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Biểu mẫu