SOẠN BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Bài tập 1. Vẽ lại sơ đồ (SGK, tr.183) vào vở. Tìm VD điền vào các ô trống.
Gợi ý:
HS vẽ lại sơ đồ về từ phức và đại từ. Có thế tham khảo các VD sau:
– Từ ghép chính phụ: xe máy, xe đạp, cây na, cây ổi, cây khế…
– Từ ghép đẳng lập: sách vở, ăn mặc, nhà cửa…
– Từ láy toàn bộ: bần bật, tim tím, đo đỏ…
– Từ láy phụ âm đầu: mù mịt, mênh mông, lấp ló…
– Từ láy vần: lao xao, lóng ngóng…
– Đại từ trỏ người, vật: tôi, tao, chúng tôi, mày, nó…
– Đại từ trỏ sô’ lượng: bấy, bấy nhiêu…
– Đại từ trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế…
– Đại từ hỏi về người, sự vật: ai, gì…
– Đại từ hỏi số lượng: bao nhiêu, mấy…
– Đại từ hỏi về hoạt động tính chất: sao, thế nào…
Bài tập 2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng.
Gợi ý:
Từ loại Chức năng Và ý nghĩa |
Danh từ, động từ, tính từ | Quan hệ từ |
Ý nghĩa | Biểu thị người, vật, hoạt động, tính chất. | Biểu thị ý nghĩa quan hệ . |
Chức năng | Có khả năng làm thành phần của cụm từ (cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ); làm thành phần của câu (chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ, định ngữ) | Liên kết các thành phần của cụm từ, của câu. |
Bài tập 3. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt (SGK, tr.184)
Gợi ý:
– bạch (bạch cầu): trắng.
– bán (bức tượng bán thân): một nửa.
– cô (cô độc): một mình.
– cư (cư trú): ở.
– cứu (cửu chương): chín (chỉ số thứ tự).
– dạ (dạ hương, dạ hội): đêm.
– đại (đại lộ, đại thắng): lớn
– điền (điền chủ, công điền): ruộng.
– hà (sơn hà): sông.
– hậu (hậu vệ): sau.
– hồi (hồi hương, thu hồi): quay lại.
– hữu (hữu ích): có.
– lực (nhân lực): sức mạnh.
– mộc (thảo mộc, mộc nhĩ): cây.
– nguyệt (nguyệt thực): trăng.
– nhật (nhật kí): ngày.
– quốc (quốc ca): nước.
– tam (tam giác): số ba.
– tâm (yên tâm: lòng.
– thảo (thảo nguyên): cỏ.
– thiên (thiên niên kỉ): nghìn.
– thiết (thiết giáp): sắt.
– thiếu (thiếu niên, thiếu thời): nhỏ tuổi.
– thôn (thôn xã, thôn nữ): xóm làng.
– thư (thư viện): sách.
– tiền (tiền đạo): trước.
– tiếu (tiểu đội ): ít.
– tiếu (tiếu lâm): cười.
– vấn (vấn đáp): hỏi.