37 Giáo án Lớp 2 – Tuần 6 – Năm học 2016-2017 mới nhất

I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.
1. Kiến thức.
– Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
– Hiểu ý nghĩa: phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
2. Kĩ năng.
– Đối tượng 1: Đọc trơn được bài tập đọc.
– Đối tượng 2: Đọc trơn toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
– Đối tượng 3: Đọc rõ lời nhân vật và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.
3. Thái độ.
– Giáo dục HS có ý thức giữ gìn trường lớp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
– Bảng phụ, Tranh SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh.
– Bài cũ
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
– Hoạt động cá nhân, lớp.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu “Giáo án Lớp 2 – Tuần 6 – Năm học 2016-2017”, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016Tiết 1: CHÀO CỜ________________________________Tiết 2+3: TẬP ĐỌCMẨU GIẤY VỤNI. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.1. Kiến thức. - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ý nghĩa: phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.2. Kĩ năng. - Đối tượng 1: Đọc trơn được bài tập đọc.- Đối tượng 2: Đọc trơn toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Đối tượng 3: Đọc rõ lời nhân vật và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. 3. Thái độ.- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn trường lớp.II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.1. Chuẩn bị của giáo viên.- Bảng phụ, Tranh SGK.2. Chuẩn bị của học sinh.- Bài cũIII. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.- Hoạt động cá nhân, lớp.IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.Hoạt động của GVHoạt động của HS1. Ổn định tổ chức.2. Kiểm tra.- HS đọc bài muc lục sách và trả lời câu hỏi.- Nhận xét, chốt nội dung bài cũ.3. Bài mới. *Giới thiệu bài: - HS hát.- HS đọc và trả lời câu hỏi.- Chú ý nghe.Hoạt động 1: Luyện đọc.- GV đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn giọng đọc.- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:- Luyện đọc từng câu.( GV kết hợp sửa lỗi phát âm).- Luyện đọc từng đoạn trước lớp :+ Lần 1: Đọc đoạn, kết hợp HD ngắt nghỉ.( GV đọc mẫu).+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ: tiếng xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú.- Đọc đồng thanh- HS đọc nối tiếp câu.+Luyện đọc: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, nổi lên ,.- HS đọc nối tiếp đoạn - Lớp đọc đồng thanh toàn bài.Tiết 2Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? có dễ thấy không?- Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì? - Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?- Có thật đó là tiếng của mẩu giấy vụn không ? vì sao ?- Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều gì? Muốn trường học sạch đẹp, mỗi HS phải có ý thức chung.* Nêu nội dung bài. - Mẩu giấy nằm ở ngay giữa lối ra vào, rất rễ thấy.- 1 HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm.- Cô giáo yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy vụn đang nói gì.- HS đọc đoạn 3, 4- Các bạn ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác.- Đó không phải là tiếng của mẩu giấy vì giấy không biết nói. Đó là ý nghĩ của bạn gái. ...- Phải có ý thức giữ vệ sinh trường học để luôn sạch đẹp.- HS nêu.Hoạt động 3: Luyện đọc lại.- GV đọc mẫu lần 2. + Hướng dẫn đọc truyện theo vai - Cho HS đọc phân vai- GV và cả lớp nhận xét.- HS theo dõi đọc thầm.- Thi đọc chuyện theo vai :4. Củng cố.- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì? - Liên hệ thực tế.- Nhận xét tiết học.5. Dặn dò.- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.- Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.- HS tự liên hệ.- HS nghe.V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.... ..____________________________Tiết 2: TOÁN7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5I. MỤC TIÊU.1. Kiến thức. - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7+5, lập được bảng 7 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.2. Kĩ năng. - Đối tượng 1: Làm được BT1.- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. - Đối tượng 3: Làm được các bài trong tiết học.3. Thái độ. - Rèn tính chính xác cho HS.II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.1. Chuẩn bị của giáo viên. - 20 que tính , bảng gài.2. Chuẩn bị của học sinh. - Bảng con, que tính.III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC. - Hoạt động cá nhân, lớp.IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.Hoạt động của GVHoạt động của HS1. Ổn định tổ chức.2. Kiểm tra.- HS đọc bảng cộng 8.- Nhận xét.3. Bài mới: * Giới thiệu bài.- HS hát.- 2 HS đọc. - HS nghe.Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 7+5.- Có 7 que tính thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - HS thao tác trên que tính.Tìm ra kết quả 7+5=12* Chú ý đặt tính: Các chữ số 7; 5 và 2 thẳng cột- Ghi bảng:7512. Lập bảng 7 cộng với 1 số.+ Cho HS đọc thuộc.7 + 4 = 117 + 5 = 127 + 6 = 137 + 7 = 147 + 8 = 157 + 9 = 16Hoạt động 2: Thực hành.Bài 1: Tính nhẩm- HS nêu miệng kết quả.- Gọi HS nêu miệng kết quả7+4=11 7+6=13 7+8=15 7+9=164+7=11 6+7=13 8+7=15 9+7=16Bài 2: Tính:- HS làm bảng con77777489731115161410Bài 4: - 1 HS đọc đề bài.+ Nêu cách làm.+ Tóm tắt:+ Giải: Tóm tắt:Em : 7 tuổiAnh hơn em : 5 tuổiAnh : tuổi ?Bài giải:- Nhận xét, chữa bài.Số tuổi của anh là:7 + 5 = 12 (tuổi)Đáp số: 12 (tuổi)4. Củng cố - Nhắc lại nội dung bài.- Nhận xét giờ học.- HS nhắc lại.- HS nghe.5. Dặn dò- Học bài chuẩn bị bài sau.V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY............... ...._____________________________________________________________________Thứ ba, ngày 27 tháng 9 năm 2016Tiết 1: TOÁN47 + 5 (TR.27)I. MỤC TIÊU.1. Kiến thức. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5. - Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.2. Kĩ năng.- Đối tượng 1: Làm được BT1cột 1, 2.- Đối tượng 2: Làm được BT1. - Đối tượng 3: Làm được BT1, BT3.3. Thái độ.- Rèn tính chính xác cho HS.II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.1. Chuẩn bị của giáo viên.- Que tính, bảng tính.2. Chuẩn bị của học sinh.- Bảng con,vở, que tính.III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.- Cá nhân, nhóm, lớp.IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.Hoạt động của GVHoạt động của HS1.Ổn định tổ chức.2. Kiểm tra .- Đặt tính: 7 + 5; 7 + 8- Nhận xét.3. Bài mới: * Giới thiệu bài:- HS hát.- 2 HS làm bảng lớp. Lớp làm bảng con.- HS nghe.Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 47 + 5.- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả 47 + 5 = 52- Cho HS thao tác trên que tính .- Cho HS nêu lại. 47 + 5 = - HS thao tác trên que tính. - HS nêu cách đặt tính , cách tính? 47 - 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1+ 5 - 4 thêm 1 bằng 5, viết 5 52 Vậy: 47 + 5 = 52- Vài HS nêu cách đặt tính.Hoạt động 2: Thực hành.* Bài 1: Tính.- Nêu yêu cầu bài - Cho HS làm bảng con, làm vào vở. - Nhận xét, chữa bài.* Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt.- Nêu yêu cầu.- Hướng dẫn HS làm bài.- Gọi Hs lên bảng làm bài.- Nhận xét, chữa bài.- Nêu yêu cầu.- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. - HS nêu yêu cầu.- HS theo dõi.- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.Bài giải:Đoạn thẳng AB dài là:17 + 8 = 25 (cm) Đáp số: 25 cm4. Củng cố. - Hệ thống lại nội dung bài học.- Nhận xét tiết học.5. Dặn dò. - HS về học bài, chuẩn bị bài mới.- HS nghe.V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.Tiết 2: CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT)MẨU GIẤY VỤNI. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU.1. Kiến thức. - Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.2. Kĩ năng.- Đối tượng 1: Viết đúng bài chính tả làm bài tập 2.- Đối tượng 2: Viết đúng và đẹp bài chính tả làm bài tập 2.- Đối tượng 3: Viết đẹp bài chính tả và làm bài tập 2, 3a.3. Thái độ- HS có ý thúc giữ vở sạch,viết chữ đẹp.II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.1. Chuẩn bị của giáo viên. - Bảng phụ.2. Chuẩn bị của học sinh.- Bảng con,vở.III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.- Hoạt động cá nhân, lớp.IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.Hoạt động của GVHoạt động của HS1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra.- Cho HS làm bài tập tiết trước.- Nhận xét.3. Bài mới.* Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)- Hát.- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.- HS nghe.Hoạt động 1: Hướng dẫn tập Nghe- viết.- GV đọc mẫu- 2 HS đọc- Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu phẩy ?- 2 dấu phẩy.- Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính tả ?- Dấu chấm, hai chấm, gạch ngang, ngoặc kép, chấm than.- Cho HS viết bảng con.* HS viết bảng con:- Bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác.- Đọc cho HS viết bài.- Đọc cho HS soát lỗi.* HS viết bài vào vở* Chữa bàituyên dương HS.Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ai hay ay ?- 1 HS đọc yêu cầu bài.- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.- GV hướng dẫn HS làm bài.Giải:Mái nhà, máy cày, thính tai, giơ tay, chải tóc, nước chảy.Bài tập 3:- 1 HS đọc yêu cầu.a. Điền vào chỗ trống s/x- Xa xôi, sà xuống, phố xá, đường xá.4. Củng cố. - Nêu nội dung bài học.- GV nhận xét tiết học.5. Dặn dò.- Học bài chuẩn bị bài sau-HS ngheV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................________________________________Tiết 3:THỦ CÔNG(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)_________________________________Tiết 4: KỂ CHUYỆNMẨU GIẤY VỤNI. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU.1. Kiến thức.- HS nắm được cốt truyện và cách kể chuyện.2. Kĩ năng.- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn.- HS làm được theo Y/C BT 2.3. Thái độ.- HS tự giác giữ gìn vệ sinh.II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.1. Chuẩn bị của giáo viên.- Tranh minh hoạ câu chuyện.2. Chuẩn bị của học sinh.- Đồ dùng học tập.III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC- Hoạt động cá nhân, lớp.IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.Hoạt động của GVHoạt động của HS1.Ổn định tổ chức.2. Kiểm tra .- HS kể nối tiếp chuyện : Chiếc bút mực.- Nhận xét.3. Bài mới: * Giới thiệu bài:- HS hát.- HS lên bảng kể. Lớp theo dõi.- HS nghe.Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện.- HS dựa vào tranh kể.- Gv đặt một số câu hỏi gợi ý.. Kể trong nhóm.. Kể trước lớp.1. Dựa theo tranh kể lại câu chuyện Mẩu giấy vụn- Cô giáo bước vào lớp mỉm cười cô khen. Các em có nhìn thấy mẩu giấy nằm ngay giữa cửa không?- Cả lớp xì xào bài tán.Bỗng một bạn gái đứng dậy tiến tới chỗ mẩu giấy nhặt lên rồi bỏ vào thùng rác. Rồi các bạn nói. Các b ... ức. 2. Kiểm tra .- Kiểm tra VBT của HS.- Nhận xét.3. Bài mới:* Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)- Hát.- HS lấy VBT ra cho GV kiểm tra.- HS nghe.Bài 1: (Miệng)- 1 HS đọc yêu cầu bài.- 1 HS đọc yêu cầu của bài: Đặt câu hỏi cho bộ phân câu được in đậm.- HS nối tiếp nhau phát biểu (GV ghép lên bảng những câu đúng).a. Ai là học sinh lớp 2 ?- Em b. Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?- Lanc. Môn học em yêu thích là ?- Tiếng việtBài 2: (Miệng)- Lớp đọc thầm-Gọi 2, 3 HS đọc yêu cầu: Tìm những cách nói có nghĩa giống với vốn nghĩa của các câu đã cho ?- GV viết nhanh lên bảng đủ 6 câu.b. Em không thích nghỉ học đâu. Em đâu có thích nghỉ học.c. Đây không phải là đường đến trường đâu.-Cho HS làm bài và chữa bài.Đây đâu có phải là đường đến trường đâu.Đây có phải là đường đến trường đâu.Bài 3: (Viết)- HS làm việc- GV nêu yêu cầu.- HS quan sát tranh vẽ-Cho HS làm bài và chữa bài.- GV mời một số HS tiếp nối nhau lên bảng lớp nói nhanh tên đồ vật tìm được và nói rõ tác dụng.- Có 4 quyển vở (vở để ghi bài) 3 chiếc cặp (cặp để đựng sách vở), bút thước 2 lọ mực (mực để viết) 2 bút chì (chì để viết) 1 thước kẻ (để đo và kẻ đường thẳng) 1 êke, 1 com pa.4. Củng cố. - Hệ thống lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học.5. Dặn dò. - HS về học bài, chuẩn bị bài mới.- HS nghe.V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................._____________________________________________________________________ Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2016Tiết 1: TOÁNLUYỆN TẬP (TR.29)I. MỤC TIÊU.1. Kiến thức. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5; 47+25.- Thuộc bảng 7 cộng với một số.- Nắm được cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5; 47+25.2. Kĩ năng. - Đối tượng 1: Làm được BT1.- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. - Đối tượng 3: Làm được BT1, BT2, BT3.3. Thái độ. - Rèn tính chính xác cho HS.II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.1. Chuẩn bị của giáo viên - Bảng phụ2. Chuẩn bị của học sinh.- Bảng con,vở, SGK. III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.Hoạt động của GVHoạt động của HS1. Ổn định tổ chức.2. Kiểm tra .- Kiểm tra VBT của HS.3. Bài mới.* Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)- HS hát.- HS thực hiện yêu cầu.- HS nghe.Bài 1: Tính nhẩm- HS đọc yêu cầu bài+ Dựa vào bảng 7 cộng với 1 số hoặc giao hoán của phép cộng mà ghi ngay kết quả.- Nhận xét, chữa bài.Bài 2: Tính- Hướng dẫn HS làm bài.- Nhận xét, chữa bài cho HS.- HS làm bài vào vở.7+3=10 7+4=11 7+5=12 7+6=137+7=14 7+8=15 7+9=16 7+10=175+7=12 6+7=13 8+7=15 9+7=16- Nêu yêu cầu - Làm bài theo hướng dẫn.Bài 3: Giải bài tập theo tóm tắt.- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.- HS dựa tóm tắt nêu đề toán- Nêu kế hoạch giải- HS giải vào vở Bài giải- GV nhận xét chốt lại.Cả hai thùng có số quả là:28 + 37 = 65 (quả) Đáp số: 65 quả4. Củng cố. - Nhắc lại nội dung bài.- Nhận xét tiết học.5. Dặn dò.- Học bài chuẩn bị bài sau- HS nêu.- HS nghe.V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Tiết 2:TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG) _________________________________Tiết 3: TIẾNG VIỆT ÔN(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG) _________________________________Tiết 4: TOÁN ÔN (GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)_____________________________________________________________________Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016Tiết 1: LUYỆN VIẾT(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG) ________________________________Tiết 2: ÂM NHẠC(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG ________________________________Tiết 3: TOÁNBÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN (TR.30)I. MỤC TIÊU.1.Kiến thức. - Nắm được cách giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.2. Kĩ năng. - Đối tượng 1: Làm được BT1.- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. - Đối tượng 3: Làm được các bài trong tiết học. 3. Thái độ. - Rèn tính chính xác cho HS.II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.1. Chuẩn bị của giáo viên.- Nội dunn bài, que tính.2. Chuẩn bị của học sinh.- Bảng con,vở, SGK, que tính.III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.Hoạt động của GVHoạt động của HS1. Ổn định tổ chức.2. Kiểm tra .- Kiểm tra VBT của HS- Nhận xét.3. Bài mới. * Giới thiệu bài : ( Trực tiếp)- HS hát, kiểm tra sĩ số.- Lấy VBT cho GV kiểm tra.- HS nghe.Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán ít hơn.- Hàng trên có 7 quả cam- Gài 7 quả.- Hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả (tách 2 quả ít rồi chỉ vào đoạn thẳng ? qu¶7 qu¶2 qu¶biểu thị số cam hàng dưới).- Hàng dưới có mấy quả cam?- Giới thiệu qua sơ đồ đoạn thẳng.- GV hướng dẫn HS tìm ra phép tính và câu trả lời.- HS nêuBài giải:Số cam ở hàng dưới là:7 – 2 = 5 (quả cam)Đáp số: 5 quả camHoạt động 2: Thực hành.Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu.- Nêu kế hoạch giải- 1 em lên bảng- Lớp làm vào vở.- Nhận xét, chữa bài.Bài giải: Số cây cam vườn nhà Hoa có là:17 – 7 = 10 (cây)Đáp số: 10 câyBài 2: 1 HS đọc yêu cầu bài- 1 em tóm tắt- Nêu kế hoạch giải- 1 em lên bảng-1 hs lên tóm tắt- Lớp giải vào vở- 1 em lên bảngTóm tắt:An cao : 95 cmBình thấp hơn An: 5 cmBình cao : cm?- Lớp làm vào vở và chữa bàiBài giảiBình cao số xăng ti mét là:95 - 5 = 90(cm) Đáp số: 90 cm4. Củng cố. - Nêu nội dung bài học.- Nhận xét tiết học.5. Dặn dò. - HS về học bài, chuẩn bị bài mới.- HS nghe.V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................___________________________________________Tiết 4 : TẬP LÀM VĂNKHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCHI. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU.1.Kiến thức. - Nắm được kiến thức về câu khẳng định, phủ định.- Nắm được cách đọc mục lục sách.2. Kĩ năng.- Đối tượng 1: Làm được BT1.- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. - Đối tượng 3: Làm được các bài trong tiết học. 3. Thái độ. - HS yêu thích môn học.II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.1. Chuẩn bị của giáo viên.- Bảng phụ ghi ND bài tập.2. Chuẩn bị của học sinh.- SGK, VBTIII. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.Hoạt động của GVHoạt động của HS1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra .- Kiểm tra VBT của HS.- Nhận xét.3. Bài mới:* Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)- Hát.- HS lấy VBT ra cho GV kiểm tra.- HS nghe.* Bài 1: - Cho HS thực hành hỏi đáp theo mẫu 2 cách.- Thực hành theo nhóm 3- Gv viết bảng 6 câu trả lời- Tổ chức cho HS thi hỏi đáp giữa các nhóm.- Nhận xét, tuyên dương.* Bài 2: Đặt câu theo mẫu. (Mỗi mẫu một câu)- HS đặt câu nối tiếp. - Nhận xét.* Bài 3: Tìm đọc mục lục của 1 tập truyện thiếu nhi ghi lại tên hai truyện, hai tác giả, tên số trang.- Cho HS mở một tập chuyện thiếu nhi- Cho HS đọc trước lớp .- HS đọc yêu cầu a) Em có đi xem phim không?- Có , em rất thích đi xem phim.- Không , em không đi xem phimb) Mẹ có mua báo không?- Có ! Mẹ mua rồi.- Ồ! không mẹ quên mất.c) Em có ăn cơm bây giờ không ?- Có, em đói lắm rồi.- Không em chưa muốn ăn.- HS đọc yêu cầu.- HS đặt câu.a) Cây này không cao đâuCây này có cao đâu Cây này đâu có caob) Quyển truyện này không hay đâu.- Chiếc vòng của em có mới đâu.c). Em đâu có đi chơi.- HS đọc yêu cầu- HS mở.- HS đọc.4. Củng cố. - Nhận xét tiết học.5. Dặn dò. - HS về học bài, chuẩn bị bài mới.- HS nghe.V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
giao_an_lop_2_tuan_6_nam_hoc_2016_2017.doc