Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh – GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 8)

5/5 - (168 bình chọn)
NHẬP CODE ĐỂ TẢI FULL - LINK GOOGLE DRIVE TỐC ĐỘ CAO
Xem hướng dẫn lấy code: TẠI ĐÂY
X

Bước 1: Copy từ khóa:

Bước 2: Mở Google.com.vn (Nhấn vào đây mở cho nhanh) sau đó dán từ khóa vừa copy vào.

Bước 3: Tìm và vào kết quả như hình.

 

Bộ câu hỏi: Cụm động từ (Có đáp án)

  • 79 lượt thi

  • 60 câu hỏi

  • 120 phút

BẮT ĐẦU LÀM BÀI

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Waste treatment by burning ______ toxic gases that severely pollute the air.

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 2:

The company is ______ new products to its loyal customers, which is also part of its marketing campaign.

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 3:

The deal ______ when the other side did not comply with the contract.

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 4:

They ______ by motorbike from Hanoi and the final destination was Da Nang.

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 5:

We ______ to start the work at 12 p.m with the aim of finishing all before 6.

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 6:

Their marriage ______ and the property was divided equally among the three children.

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 7:

The Music Club which was ______ first at this university is now nearly 30 years old.

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 8:

They ______ the search for the missing child because it was snowy.

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 9:

Mary ______ sick this morning because she felt unwell.

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 10:

Dan ______ with the expedition because he was exhausted.

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 11:

2 years after graduation, Peter quit his job as an office employee and ______ his own company.

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 12:

Nancy couldn’t catch her cat ______ and lost track of it because it ran into the bushes.

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 13:

After many conflicts, her husband decided to ______ drinking.

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 14:

Factories that lack technology investment ______ after a very short period of time.

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 15:

Those who don’t ______ current trends seem to have difficulties participating in this discussion.

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 16:

He ______ a quarter of his salary monthly with the hope of buying an apartment when he turns 30.

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 17:

The monkey ______ the rope to keep it from falling into the stream.

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 18:

Giang always saves a fixed amount of money every month in order for her to ______ when things go wrong.

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 19:

This morning, I gave the lost dog ______ to the girl named Mary who called us yesterday.

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 20:

The charity is ______ more funds to help maintain the facilities and cover costs.

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 21:

It’s unfair that students who haven’t given their assignments ______ have the deadline extended.

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 22:

Going green is ______ in some parts of the world, which is a good sign for the environment.

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 23:

You should ______ all the differences and focus on the project.

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 24:

This assembly ______ high precision, so stay focused!

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 25:

I’ve never thought my parents would ______ to my decision to live in another city.

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 26:

The longer we are in a relationship, the more frequently we ______ each other.

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 27:

I guess someone ______ right here because the floor was wet.

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 28:

The interviewer tried to ______ me ______ by asking confusing questions.

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 29:

The plate ______ as soon as I put a pot of boiling soup on it.

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 30:

They still haven’t ______ me ______ to let me know if I get accepted or not.

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 31:

This charity organisation was ______ in 1999 to help those in need.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. catch up: bắt kịp
B. set up: thành lập
C. fall over: ngã nhào
D. give in: nhượng bộ
Tạm dịch: Tổ chức từ thiện này được thành lập vào năm 1999 để giúp đỡ những người gặp khó khăn.
→ Chọn đáp án B


Câu 32:

The significant increase in the number of coronavirus cases ______ immediate action.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. set off: khởi hành
B. give off: tỏa ra
C. fall out: cãi lộn
D. call for: yêu cầu, kêu gọi
Tạm dịch: Sự gia tăng đáng kể các trường hợp nhiễm vi rút corona yêu cầu cần hành động ngay lập tức.
→ Chọn đáp án D


Câu 33:

Linda was absent from school due to her sickness and now she ______ with homework.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. fall behind: tụt lại phía sau, chậm hơn
B. setsout: bắt đầu làm gì (với mục tiêu cụ thể)
C. catch on: phổ biến
D. give off: tỏa ra
Tạm dịch: Linda đã nghỉ học vì bị ốm và bây giờ cô ấy bị tụt lại với làm bài tập về nhà.
→ Chọn đáp án A


Câu 34:

Due to inclement weather, the outdoor concert was ______ .

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. call off: hủy bỏ
B. fall out: cãi lộn
C. set off: khởi hành
D. catch out: lừa, đánh lừa
Tạm dịch: Do thời tiết khắc nghiệt, buổi hòa nhạc ngoài trời đã bị hủy bỏ.
→ Chọn đáp án A


Câu 35:

My parents finally ______ to my suggestion to buy a new refrigerator after I showed them how cheap it was.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. turn over: đảo lại, lật lại
B. give in: nhượng bộ
C. catch on: phổ biến
D. break up: chia tay, tuyệt giao
Tạm dịch: Bố mẹ tôi cuối cùng đã nhượng bộ với đề nghị mua một chiếc tủ lạnh mới sau khi tôi cho họ thấy nó rẻ như thế nào.
→ Chọn đáp án B


Câu 36:

TikTok really ______ with young people nowadays given its interesting features.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
A. call off: hủy bỏ
B. give up: từ bỏ
C. catch on: phổ biến
D. set out: bắt đầu làm gì (với mục tiêu cụ thể)
Tạm dịch: TikTok thực sự trở nên phổ biến với giới trẻ hiện nay nhờ những tính năng thú vị.
→ Chọn đáp án C


Câu 37:

We decided to ______ early to avoid traffic congestion.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức cụm động từ:
A. catch at: tóm lấy, nắm lấy
B. fall through: không thành công
C. set off: khởi hành
D. give in: nhượng bộ
Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định khởi hành sớm để tránh tắc nghẽn giao thông.
→ Chọn đáp án C


Câu 38:

Though Richard isn’t admitted to the club this time, he’s determined not to ______.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. give up: từ bỏ
B. set up: thành lập
C. catch on: phổ biến
D. fall over: ngã nhào
Tạm dịch: Mặc dù lần này Richard không được nhận vào câu lạc bộ nhưng anh ấy quyết tâm không bỏ cuộc.
→ Chọn đáp án A


Câu 39:

Don’t worry. This is an authentic test, so it won’t catch you ______ .

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. catch up: bắt kịp
B. catch on: phổ biến
C. catch at: tóm lấy, nắm lấy
D. catch sb out: bẫy, đánh lừa ai
Tạm dịch: Đừng lo lắng. Đây là một bài kiểm tra thực, vì vậy nó sẽ không đánh lừa bạn đâu.
→ Chọn đáp án D


Câu 40:

Nam ______ with his parents last night because they disagreed on which university he should attend.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. give away: cho tặng
B. fall out: cãi lộn
C. catch sb out: lừa, đánh lừa
D. set off: khởi hành
Tạm dịch: Nam đã cãi nhau bố mẹ của anh ấy tối qua vì họ đã không đồng ý về việc anh ấy nên theo học trường đại học nào.
→ Chọn đáp án B


Câu 41:

Wow! This food looks so nice. It ______ a very pleasant smell.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. set aside: gạt sang 1 bên, tiết kiệm
B. catch on: phổ biến
C. call for: yêu cầu, kêu gọi
D. give off: tỏa ra
Tạm dịch: Ồ! Món ăn này trông rất ngon mắt. Nó tỏa ra một mùi rất hấp dẫn.
→ Chọn đáp án D


Câu 42:

Martin had to ______ his mother for help when he lost his job last month.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. fall back on: dựa vào sự giúp đỡ
B. catch up with sb: bắt được ai và phạt, nghiệp quật
C. call in sick: gọi điện xin nghỉ ốm
D. give away: cho tặng
Tạm dịch: Martin đã phải dựa vào sự giúp đỡ của mẹ anh ấy đỡ khi anh mất việc vào tháng trước.
→ Chọn đáp án A


Câu 43:

My sister has ______ some money to buy a new motorbike.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. catch on: phổ biến
B. set aside: gạt sang 1 bên, tiết kiệm
C. call off: hủy bỏ
D. give in: nhượng bộ
Tạm dịch: Em gái tôi đã để dành một số tiền để mua một chiếc xe máy mới.
→ Chọn đáp án B


Câu 44:

Their plan to build a shopping mall in the city centre ______ due to lack of funds.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. give away: cho tặng
B. set off: khởi hành
C. fall through: không thành công, thất bại
D. call off: hủy bỏ
Tạm dịch: Kế hoạch xây dựng một trung tâm mua sắm ở trung tâm thành phố của họ đã thất bại do thiếu vốn.
→ Chọn đáp án C


Câu 45:

He promised to call me ______ when he returned home.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. call off: hủy bỏ
B. call for: yêu cầu, kêu gọi
C. call at: ghé vào một địa điểm nào đó
D. call sb back: gọi lại cho ai
Tạm dịch: Anh ấy đã hứa sẽ gọi lại cho tôi khi anh ấy về nhà.
→ Chọn đáp án D


Câu 46:

This morning, about 10 employees have ______ because they are infected with coronavirus.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. catch on: phổ biến
B. set aside: gạt sang 1 bên, tiết kiệm
C. give back: trả lại thứ gì đó đã mượn
D. call in sick: gọi điện xin nghỉ ốm
Tạm dịch: Sáng nay có khoảng 10 nhân viên gọi điện xin nghỉ ốm vì nhiễm virus corona.
→ Chọn đáp án D


Câu 47:

Susan ______ all her old furniture when she moved to a larger house.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. fall out: cãi nhau
B. give away: cho tặng
C. set off: khởi hành
D. call back: gọi lại cho ai
Tạm dịch: Susan đã cho tặng tất cả đồ đạc cũ của cô ấy khi cô ấy chuyển đến một ngôi nhà lớn hơn.
→ Chọn đáp án B


Câu 48:

I ran as fast as possible to catch the thief and ______ .

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. set up: thành lập
B. fall over: ngã nhào
C. give in: nhượng bộ
D. catch out: bẫy, đánh lừa ai
Tạm dịch: Tôi đã chạy nhanh nhất có thể để bắt tên trộm và bị ngã nhào.
→ Chọn đáp án B


Câu 49:

The concert was cancelled at the last minute and the organiser had to ______ money to all people.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. fall behind: tụt lại phía sau
B. set off: khởi hành
C. give back: trả lại thứ gì đó
D. call for: yêu cầu, kêu gọi
Tạm dịch: Buổi hòa nhạc đã bị hủy bỏ vào phút cuối và ban tổ chức đã phải trả lại tiền cho tất cả mọi người.
→ Chọn đáp án C


Câu 50:

Their relationship is in danger of ______ because they’re at loggerheads over everything.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. catch at: tóm lấy, nắm lấy
B. give off: tỏa ra
C. call in: gọi điện tới đâu
D. fall apart: vỡ vụn, chấm dứt
Tạm dịch: Mối quan hệ của họ có nguy cơ tan vỡ vì họ luôn mâu thuẫn với nhau về mọi thứ.
→ Chọn đáp án D


Câu 51:

In the final scene, Tim ______ her hand when she was about to leave.

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. give up: từ bỏ
B. set up: thành lập
C. catch at: tóm lấy, nắm lấy
D. call off: hủy bỏ
Tạm dịch: Trong cảnh quay cuối cùng, Tim đã nắm lấy tay cô khi cô chuẩn bị rời đi.
→ Chọn đáp án C


Câu 52:

When faced with financial difficulties, young entrepreneurs easily ______ .

Xem đáp án

Giải thích:
Kiến thức về cụm động từ:
A. set off: khởi hành
B. give up: từ bỏ
C. catch on: phổ biến
D. call in: gọi điện tới đâu
Tạm dịch: Khi gặp khó khăn về tài chính, các doanh nhân trẻ dễ dàng bỏ cuộc.
→ Chọn đáp án B


Câu 53:

After nearly two hours of persuading him to change his mind, my husband finally ______ .